Bảng phân tích và so sánh các loại đèn thông dụng

Dưới đây là bảng phân tích và so sánh một số yếu tố giữa ba loại đèn thông dụng: Đèn chiếu sáng công nghệ sợi đốt, đèn chiếu sáng công nghệ huỳnh quang và đèn chiếu sáng công nghệ LED. Bạn đọc có thể download thông tin này

BẢNG PHÂN TÍCH VÀ SO SÁNH 3 LOẠI BÓNG ĐÈN THÔNG DỤNG

Hiệu quả năng lượng Bóng đèn công nghệ sợi đốt Bóng đèn công nghệ huỳnh quang (CFL) Bóng đèn công nghệ LED
Tuổi thọ trung bình 1,200 – 1,300 giờ 8,000  – 10,000   giờ 40,000 -60,000 giờ
Công suất tương đương với bóng đèn sợi đốt 60W. 60 watts 13-15 watt 6 – 8 watts
Chi phí hoạt động hang năm – Tính theo con số trung bình một hộ gia đình có 30 bóng đèn, sử dụng 5 giờ mỗi ngày với đơn giá 2,200đ/Kwh. 7.23 tr/ năm 1.81tr/ năm 0.96 tr/ năm
       
Môi trường Bóng đèncông nghệ  sợi đốt Bóng đèn công nghệ huỳnh quang (CFL) Bóng đèn công nghệ LED
Phát thải Carbon Dioxide (Carbon Footprint) – Khi năng lượng tiêu thụ thấp hơn sẽ làm giảm lượng khí thải CO2, oxit lưu huỳnh ra môi trường Nhiều Trung bình Ít
Chứa thủy ngân – Một loại nguyên tố độc hại màu bạc ánh kim, ở dạng lỏng trong điều kiện nhiệt độ phòng. Không có Có – Gây độc hại cho sức khỏe và môi trường Không có
Tuân theo tiêu chuẩn RoHS (giảm chất thải độc hại) – Quy định các giới hạn nồng độ tối đa của các chất thải độc hải sử dụng trong thiết bị điện và điện tử. Không – chứa 1mg-5mg thủy ngân và đây là các nhân tố chính gây độc hại cho môi trường
Các yếu tố ảnh hưởng Bóng đèncông nghệ  sợi đốt Bóng đèn công nghệ huỳnh quang (CFL) Bóng đèn công nghệ LED
Nhạy cảm với nhiệt độ thấp Một số Không
Nhạy cảm với độ ẩm Một số Có – thường có nhiều vấn đền khi độ ẩm không khí tăng Không
Mức độ ảnh hưởng đến tuổi thọ của việc bật tắt liên tục (ví dụ như đèn chiếu sáng trong các tủ quần áo) Một số Có – Việc bật tắt liên tục làm giảm tuổi thọ của bóng đèn huỳnh quang Không ảnh hưởng
Bật sáng tức thì Tức thì Không – cần thời gian để làm nóng thủy ngân đến nhiệt độ phát sáng cực đại Tức thì
Độ bền Không bền – Thủy tinh và sợi đốt rất dễ bị vỡ và đứt Không bền – Thủy tinh dễ bị vỡ Rất bền – Bóng đèn LED có thể chịu lắc và va đập
Độ phát nhiệt 85 btu’s/giờ 30 btu’s/giờ 3.4 btu’s/giờ
Nguy cơ khi có lỗi về mặt cơ khí Một số Có – Có thể bắt lửa, khói hoặc phát mùi Ít khả năng
       
Công suất tối thiểu để tạo một cường độ sáng mong muốn Bóng đèncông nghệ  sợi đốt Bóng đèn công nghệ huỳnh quang (CFL) Bóng đèn công nghệ LED
Năm lượng ánh sáng tạo ra bởi một nguồn sáng (Lumen) Công suất (Watt)
   250   25   4 – 9   3
   450   40   9 -13   4 – 5
   800   60 13 -15   6 – 8
1,100   75 18 -25   9 -13
1,600 100 23 -30 16 -20
2,000 125 28 -40 20 -25
2,600 150 30 -55 25 -28

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *