Cổng chào điện tử sử dụng P.20, 3 màu.
– Thông số kỹ thuật chi tiết của sản phẩm:
STT | Tính năng | Thông số kỹ thuật |
1. | Kích thước vùng hiển thị (01 bảng) (dài x rộng x dày) | Tùy thuộc kích thước từng bảng |
2. | Kích thước cabilnet (dài x rộng x dày) | 1024 x 960 x 160 (mm) |
3. | Kích thước Module Led ( dài x rộng) | 320 x 160 (mm) |
4. | Khoảng cách giữa 2 điểm ảnh | 20 (mm) |
5. | Khối lượng cabinet Led | 5.5 kg |
6. | Số lượng module/cabinet | 24 |
7. | Công suất tối đa | 600W/m2 |
8. | Công suất trung bình | 300W/m2 |
9 | Khối lượng khung đỡ | 100kg |
– Tính năng chi tiết của sản phẩm:
STT | Chỉ tiêu | Tính năng |
1 | Loại bóng LED | – Bóng Led chuyên dụng ngoài trời được đúc sẵn thành từng cụm có 8 điểm x 16 điểm, mỗi điểm có 3 bóng Led (2 bóng đỏ và 1 bóng xanh), các module chịu được mưa nắng mà không cần che chắn (bằng mặt mica, nhựa…) – Led loại cực sáng: 4500mcd, nhìn rõ giữa ban ngày, kể cả dưới ánh sáng mặt trời – Có mạch in cho từng cụm bóng Led – Góc nhìn rộng: 500 – 1200 |
2 | Chủng loại mạch in được sử dụng | – Chất liệu: sợi thủy tinh, bề mặt được mạ vàng công nghiệp chống oxi hóa theo tiêu chuẩn quốc tế, đặc biệt quan trọng cho các sản phẩm sử dụng ngoài trời |
3 | Thay đổi cường độ sáng | – Thay đổi độ sáng của bảng theo độ sáng của môi trường bên ngoài bảng (đảm bảo tiết kiệm điện và hình ảnh tốt nhất với người nhìn) |
4 | Đếm lùi thời gian | – Đếm lùi thời gian: có thể đếm ngược ngày đến một thời điểm trong tương lai |
5 | Font chữ hiển thị | – Hiển thị được toàn bộ font chữ của máy tính – Có khả năng hiển thị tiếng việt – Hỗ trợ Unicode, TCVN3, VNI |
6 | Số dòng chữ hiển thị | – Tùy ý, tùy thuộc vào font chữ và kích thước chữ do người sử dụng lựa chọn |
7 | Khả năng hiển thị | – Chương trình hiển thị có thể ở dạng văn bản, dạng ảnh BMP – Có rất nhiều hiệu ứng được phần mềm cung cấp sẵn tạo ra những hiển thị sinh động, ấn tượng, bắt mắt – Quản lý được thời gian hiển thị của từng chương trình |
Hiển thị văn bản | – Hiển thị dòng chữ, trang văn bản một cách sinh động bằng rất nhiều hiệu ứng hiển thị và xóa hiển thị – Chọn lựa font chữ, cỡ chữ, màu sắc chữ – Hiển thị các font chữ của windows- Hiển thị tiếng việt |
|
Hiển thị giờ và tính thời gian | – Có chức năng đưa giờ hệ thống hiển thị dưới dạng đồng hồ đang chạy – Tính thời gian còn lại từ ngày hiện tại đến một ngày trong tương lai |
|
8 | Màu hiển thị | – Hiển thị được 3 màu từ 2 màu cơ bản đỏ (RED) và xanh (GREEN) |
9 | Dung lượng bộ nhớ | – Dung lượng bộ nhớ 4 Mb |
10 | Phần mềm | – Phần mềm chuyên dụng, cho phép soạn thảo nội dung hiển thị trên Bảng điện tử với giao diện thân thiện, dễ sử dụng- Có khả năng định thời bật tắt bảng- Có khả năng thay đổi nội dung hiển thị trên bảng điện tử ngay tại chân bảng qua cổng COM |
11 | Khung vỏ | – Toàn bộ linh kiện bảng nằm ở bên trong hộp sắt thoáng khí, có khả năng chống nước mưa thẩm thâu và côn trùng xâm nhập, có khả năng thoát nhiệt, có khả năng kiểm tra, sửa chữa và bảo dưỡng dễ dàng – Toàn bộ khung vỏ được dập bằng máy CNC, hoặc nhôm định hình đảm bảo tính thẩm mỹ và chuẩn xác cao, màu sắc theo yêu cầu của khách hàng. Sử dụng công nghệ sơn tĩnh điện, giúp khung vỏ bảng có độ đồng đều sơn, chịu được nhiệt độ cao thích hợp với mọi thời tiết |
12 | Nguồn điện | – Sử dụng nguồn điện chuyên dụng công suất lớn 5V/40A – Loại nguồn: Power switching supply – Đầu vào: 220VAC – Đầu ra: 5VDC – Tiếp đất toàn hệ thống |
13 | Công suất tối đa | 660W/m2 |
14 | Xuất xứ | – Thiết kế hệ thống: STVCO.,JSC – Led: Trung Quốc – Sản xuất module Led: Trung Quốc – Nguồn Supply Switching power: Trung Quốc |
15 | Uy tín sản phẩm | Đạt tiêu chuẩn và được trao huy chương vàng hội chợ triển lãm ISO – chìa khóa hội nhập 2005 do Bộ khoa học và công nghệ cấp |