1. Máy cấp phiếu:
a. Model: VDS TD211
– Kích thước: 200x197x310mm (Dài x Rộng x Cao)
– Bàn phím nhấn : Sử dụng bàn phím với 8 phím dịch vụ.
– Khung hộp : Bằng kim loại sơn tĩnh điện.
– Máy in nhiệt: Kích thước giấy 80mm, Tốc độ in: 200mm/s, dao cắt tự động
– Chuẩn kết nối với máy in: kết nối chuẩn song song (Paralell) hoặc chuẩn RS-232.
– Giao tiếp RS485, tốc độ 38400 bps, truyền xa tới 1000m
– Điện áp sử dụng : 12VDC.
– Công suất tiêu thụ : 30W.
– Xuất xứ : VN
b. Model: VDS-TD201
– Kích thước hộp máy in (WxHxD): 210 x 250 x 350 mm
– Bàn phím nhấn : Sử dụng bàn phím với 4, 8, 16, 32 phím dịch vụ.
– Khung hộp : Bằng kim loại sơn tĩnh điện.
– Máy in nhiệt: Kích thước giấy 80mm, Tốc độ in: 200mm/s, dao cắt tự động
– Chuẩn kết nối với máy in: kết nối chuẩn song song (Paralell) hoặc chuẩn RS-232.
– Giao tiếp RS485, tốc độ 38400 bps, truyền xa tới 1000m
– Điện áp sử dụng : 12VDC.
– Công suất tiêu thụ : 30W.
– Xuất xứ : VN
2. Bảng hiển thị chính
a. Model:VDS-MD3LS
– 6 led ma trận, kích thước mỗi led: 60x60mm (Dài x Rộng)
– Kích thước mỗi điểm: 5mm. Khoảng cách giữa 2 điểm tính từ tâm: 8mm
– Giao tiếp RJ485, tốc độ 38400 bps, truyền xa hơn 1km
– Kích thước: 500x400x40mm (Dài x Rộng x Cao)
– Vỏ hộp: Sắt sơn tĩnh điện, màu đen nhám
– Dòng cuối cho phép hiển thị các dòng thông báo.
b. Model:VDS-MD3LM
– LED sử dụng : LED ma trận điểm kích thước 61×61.
– Số lượng LED : 21.
– Số dòng thông tin hiển thị: 3
– Kích thước (WxHxD): 500x400x40mm
– Khung hộp: bằng kim loại sơn tĩnh điện, đen hoặc xám trắng.
– Chuẩn giao tiếp RS485, tốc độ 38400 bps, truyền xa hơn 1km.
– Điện áp sử dụng : 12VDC.
– Công suất tiêu thụ : 35W.
– Trọng lượng : 3500g.
– Xuất xứ : VN
3. Bảng hiển thị tại quầy
a. Model VDS-DS100
– LED sử dụng : LED 7 đoạn kích thước 50×70.
– Số lượng LED : 4.
– Kích thước : 240x110x30 (WxHxD)
– Khung hộp: bằng kim loại sơn tĩnh điện
– Màu sắc: đen hoặc xám trắng
– Điện áp sử dụng : 12VDC.
– Công suất tiêu thụ : 3W.
Trọng lượng : 450g
b. Model VDS-DS200
– LED sử dụng : LED ma trận điểm kích thước 61×61.
– Số lượng LED : 3.
– Kích thước : 240x110x30 (WxHxD)
– Khung hộp: bằng kim loại sơn tĩnh điện.
– Màu sắc: đen hoặc xám trắng
– Điện áp sử dụng : 12VDC.
– Công suất tiêu thụ : 5W.
– Trọng lượng : 400g.
4. Bàn điều khiển quầy
· Kích thước (WxHxD): 130 x 90 x 30 mm
· Màn hình hiển thị : LCD
· Bàn phím nhấn : sử dụng bàn phím decal 16 phím (10 phím số và 6 phím chức năng).
· Khung hộp : bằng nhựa APE.
· Chuẩn kết nối hệ thống : chuẩn RF. Tần số 433.92Mhz(hoặc Chuẩn kết nối hệ thống : chuẩn RS-485, 38400 bps)
· Khả năng truyền nhận thông tin bán kính 1km
· Trọng lượng : 170g.
· Điện áp sử dụng : 12VDC.
· Công suất tiêu thụ : 10W.
. Xuất xứ : VN
5. Hệ thống âm thanh
– Gồm bộ tăng âm và các loa.
– Giọng đọc rõ ràng bằng tiếng việt chuẩn, thân thiện với khách hàng.
– Có thể lập trình phát ra nhưng câu thông báo theo thời gian định trước.
– Dây âm tần: kết nối loa hệ thống
6. Phần mềm quản lý hệ thống xếp hàng.
– Phần mềm có giao diện đẹp, sử dụng font Unicode.
– Giao diện phần mềm hiển thị được:
o Tình hình giao dịch theo nhân viên gồm: Mã nhân viên, tên nhân viên, số quầy, tên dịch vụ, số thứ tự khách hàng đang phục vụ, số lượt khách hàng đã phục vụ, thời gian phục vụ khách hàng nhanh nhất, lâu nhất.
o Tình hình giao dịch theo dịch vụ gồm: Tên dịch vụ, số lượng khách hàng còn đang chờ phục vụ, số thứ tự khách hàng đang phục vụ, số lượng khách hàng đã phục vụ, tổng số khách hàng.
– Cho phép cài đặt:
o Soạn thảo thông tin của đơn vị, tên, địa chỉ, điện thoại, logo..
o Cài đặt các dịch vụ phục vụ khách hàng: Dãy số thứ tự, giờ bắt đầu, giờ kết thúc lấy vé thứ tự cho từng dịch vụ.
– Phần mềm cho phép xem, in các báo cáo thống kê của hệ thống:
– Báo cáo thời gian đăng nhập/đăng xuất (bắt đầu làm việc/kết thúc làm việc) của từng nhân viên trong ngày hoặc từ ngày…đến ngày…
– Báo cáo theo khách hàng, trong ngày hoặc từ ngày…đến ngày gồm: Số thứ tự khách hàng, tên nhân viên phục vụ, số quầy phục vụ, số dịch vụ, thời gian đến quầy, thời gian phục vụ, thời gian kết thúc phục vụ, thời gian chờ.